MÁY ĐIỀU PHỐI TỊNH TIẾN DẠNG VI MẠCH
Máy điểu phối tịnh tiến dạng vi mạch của công ty BiJur có thể chia thành: máy điều phối tịnh tiến M2500, máy điều phối tịnh tiến 1000, máy điều phối tịnh tiến 2000, máy điều phối tịnh tiến 3000
MÁY ĐIỀU PHỐI TỊNH TIẾN M2500
Máy điều phối tịnh tiến dòng M2500 là một thiết kế tiên tiến, điều phối lượng dầu với kết cấu hợp lý. Máy điều phối tịnh tiến M2500 có thể dùng cho môi trường nhiệt độ thay đổi, áp suất cao. Có thể cùng với bơm động cơ, khí nén cấu thành hệ thống bôi trơn đơn, dùng cho các thiết bị cơ giới cỡ lớn, hoặc bộ phận của hệ thống bôi trơn giảm xóc đơn cỡ lớn, và các sản phẩm lý tưởng ứng dụng.
Một máy điều phối M2500 điển hình bao gồm 1 “tấm đầu”, 1 “tấm cuối” và từ 3 – 10 tấm hoạt động cấu thành. Thông thường 1 máy điều phối có thể cung cấp bôi trơn cho 3 – 20 điểm. Tấm hoạt động của máy điều phối M2500, có các quy cách lượng thải khác nhau (cụ thể xem thông số quy cách). Tấm miệng ra dầu kép (thêm chữ T sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu kép), có 2 miệng ra dầu, phân biệt hoạt động ở 2 đầu, mảnh miệng ra dầu đơn (thêm chữ S sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu đơn), có 1 miệng ra dầu đơn, nó có thể ở bất kỳ đầu hoạt động nào, và niêm phong miệng ra dầu đầu còn lại. Lưu ý đối với miệng ra dầu kép, không được niêm phong bất kỳ miệng ra dầu nào, như thế sẽ ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy, thậm chí gây hư hỏng máy.
Thông số kỹ thuật:
1. Áp suất hoạt động tối đa: 25MPa;
2. Lượng thải tiêu chuẩn: 0,08cm3/chu kỳ ~ 1,28cm3/chu kỳ;
3. Phạm vi bôi trơn thích hợp (dưới điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn):
Mỡ bôi trơn: NLGI 000# ~ 2#; Dầu bôi trơn: ≥ N68
4. Nhiệt độ môi trường hoạt động: -20oC ~ +80oC;
5. Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong có máy chỉ thị: 60vòng/phút
6. Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong: 200vòng/phút
7. Số tấm hoạt động của máy điều phối: 3 ~ 10 tấm
8. Số điểm bôi trơn: 3 ~20 điểm
9. Độ dài và đường kính tối đa cảu máy điều phối: ø6mm dài 1,2 – 3,5m;
ø8mm dài 1,5 – 4,5m
10. Vật liệu và vỏ ngoài: thép và bề mặt mạ kẽm
Kích thước máy điều phối tịnh tiến kiểu tháo rời thông dụng M2500
Số tấm hoạt động | M(mm) | L(mm) | Số tấm hoạt động | M(mm) | L(mm) |
3 | 91 | 122 | 7 | 185 | 215 |
4 | 115 | 145 | 8 | 208 | 239 |
5 | 138 | 169 | 9 | 231 | 262 |
6 | 161 | 192 | 10 | 255 | 285 |
Lưu ý: M & L là giá trị trên lý thuyết, do ảnh hưởng sai lệch tính toán của máy điều phối, có thể sẽ hơi sai lệch so với vật thực tế.
Quy cách van | Lượng thải tiêu chuẩn (ml/cyc) | Áp suất tối đa (MPa) | Áp suất khởi động nhỏ nhất (MPa) | Mã số van |
Miệng ra dầu kép | Miệng ra dầu đơn |
Miệng ra dầu kép | Miệng ra dầu đơn | Loại tiêu chuẩn | Loại có thanh chỉ thị tuần hoàn | Loại tiêu chuẩn | Loại có thanh chỉ thị tuần hoàn |
05 | 0,08 | 0,16 | 25 | 1,4 | MCVA250105T | -- | MCVA250105S | -- |
10 | 0,16 | 0,32 | MCVA250110T | -- | MCVA250110S | -- |
15 | 0,24 | 0,48 | MCVA250115T | -- | MCVA250115S | -- |
20 | 0,32 | 0,64 | MCVA250120T | MCVA250120TP | MCVA250120S | MCVA250120SP |
25 | 0,41 | 0,82 | MCVA250125T | MCVA250125TP | MCVA250125S | MCVA250125SP |
30 | 0,49 | 0,98 | MCVA250130T | MCVA250130TP | MCVA250130S | MCVA250130SP |
35 | 0,57 | 1,14 | MCVA250135T | MCVA250135TP | MCVA250135S | MCVA250135SP |
40 | 0,64 | 1,28 | MCVA250140T | MCVA250140TP | MCVA250140S | MCVA250140SP |
Lưu ý: 1. Vui lòng nói rõ khi đặt hàng nếu khách hàng muốn thay đổi đường kính miệng ra dầu
2. Trong bất kỳ trường hợp nào, cũng không được bịt miệng ra dầu, tránh quá áp gây hư hỏng máy
3. Phải đảm bảo lắp đặt đúng, trên thiết bị máy chủ cần dự trữ đinh ốc tấm đầu (hoặc cuối) sử dụng khi thực tế lắp đặt cần, tránh sai lệch trong tính toán dẫn đến sự cố do lắp đặt sai.
MÁY ĐIỀU PHỐI TỊNH TIẾN 1000
Máy điều phối tịnh tiến dòng 1000 là một thiết kế tiên tiến, điều phối lượng dầu với kết cấu hợp lý. Máy điều phối tịnh tiến 1000 có thể dùng cho môi trường nhiệt độ thay đổi, áp suất cao. Có thể cùng với bơm động cơ, khí nén, bơm chuyền động tay cấu thành hệ thống bôi trơn đơn, dùng cho các thiết bị cơ giới cỡ lớn, hoặc bộ phận của hệ thống bôi trơn giảm xóc đơn cỡ lớn, và các sản phẩm lý tưởng ứng dụng.
Một máy điều phối 1000 điển hình bao gồm 1 “tấm đầu”, 1 “tấm cuối” và từ 3 – 8 tấm hoạt động cấu thành. Thông thường 1 máy điều phối có thể cung cấp bôi trơn cho 3 – 16 điểm. Tấm hoạt động của máy điều phối 1000, có các quy cách lượng thải khác nhau (cụ thể xem thông số quy cách). Tấm miệng ra dầu kép (thêm chữ T sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu kép), có 2 miệng ra dầu, phân biệt hoạt động ở 2 đầu, mảnh miệng ra dầu đơn (thêm chữ S sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu đơn), có 1 miệng ra dầu đơn, nó có thể ở bất kỳ đầu hoạt động nào, và niêm phong miệng ra dầu đầu còn lại. Lưu ý đối với miệng ra dầu kép, không được niêm phong bất kỳ miệng ra dầu nào, như thế sẽ ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy, thậm chí gây hư hỏng máy.
Thông số kỹ thuật:
1. Áp suất hoạt động tối đa: 16MPa;
2. Lượng thải tiêu chuẩn: 0,08cm3/chu kỳ ~ 0,48cm3/chu kỳ;
3. Phạm vi bôi trơn thích hợp (dưới điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn):
Mỡ bôi trơn: NLGI 000# ~ 2#; Dầu bôi trơn: ≥ N68
4. Nhiệt độ môi trường hoạt động: -20oC ~ +60oC;
5. Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong có máy chỉ thị: 60vòng/phút
6. Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong: 200vòng/phút
7. Số tấm hoạt động của máy điều phối: 3 ~ 8 tấm
8. Số điểm bôi trơn: 3 ~ 16 điểm
9. Độ dài và đường kính tối đa cảu máy điều phối: ø4mm dài 0,5 – 2,5m;
ø6mm dài 1,2 – 3,5m
10. Vật liệu và vỏ ngoài: thép và bề mặt mạ kẽm
Số tấm hoạt động | A(mm) | B(mm) | Số tấm hoạt động | A(mm) | B(mm) |
3 | 59,3 | 80,0 | 6 | 104,6 | 125,0 |
4 | 74,7 | 95,0 | 7 | 119,6 | 141,0 |
5 | 89,5 | 110,0 | 8 | 134,7 | <><><><><td style="BORDER-BOTTOM: black 1pt solid; BORDER-LEFT: #f0f0f0; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGRO