BIJURDELIMON Central Lubrication System
 -   BIJURDELIMON Hệ thống bôi trơn
 -   BIJURDELIMON MQL Minimal Quantity Lubrication Cooling System
 -   BIJURDELIMON Trục cao tốc
 -   BIJURDELIMON HỆ THỐNG BÔI TRƠN
 -   BIJURDELIMON HỆ THỐNG BỘI TRƠN CỦA THIẾT BỊ VẬN HÀNH
 -   BIJURDELIMON Hệ thống bôi trơn máy móc thiết
 -   BIJURDELIMON Thiết bị thêm dầu đơn điểm
 -   BIJURDELIMON Mist làm mát dầu bôi trơn
 -   BIJURDELIMON Rãnh đường sắt
 -   BIJURDELIMON Năng lượng gió
 -   BIJURDELIMON Phụ gia bôi trơn chuyên dùng (bánh răng dạng mở, rãnh xe hơi, phát
 -   BIJURDELIMON Chuỗi Hệ thống bôi trơn
 -   BIJURDELIMON Máy điều phối,Đầu nối ống dẫn
 HERG Central Lubrication System
 Germany HIESSL Fluids applied economically
 Korea LUBCHEM LUBRICATION
 JAPAN NIPPON GREASE CNC Machine Grease Cartridge
 JAPAN NIPPON GREASE Injection Machine Grease Cartridge
 JAPAN NIPPON GREASE FOOD GREASE
 THỐNG BÔI TRƠN Cài đặt,Thiết kế,Bảo trì
 JAPAN LUBE GMS&EGM TYPE PUMP Maintenance
 Bôi trơn hệ thống kỹ thuật thông tin
 HELLAN Filter
 Flexider Expansion Joints
 
 
Đề nghị cho sản phẩm này chỉ đơn giản bằng email.
Top » Danh mục » BIJURDELIMON Central Lubrication System » BIJURDELIMON Máy điều phối,Đầu nối ống dẫn » 片式連接器




Không có sản phẩm.: 片式連接器
Vận chuyển Thời gian: 1 month

MÁY ĐIỀU PHỐI TỊNH TIẾN DẠNG VI MẠCH

      Máy điểu phối tịnh tiến dạng vi mạch của công ty BiJur có thể chia thành: máy điều phối tịnh tiến M2500, máy điều phối tịnh tiến 1000, máy điều phối tịnh tiến 2000, máy điều phối tịnh tiến 3000

MÁY ĐIỀU PHỐI TỊNH TIẾN M2500

      Máy điều phối tịnh tiến dòng M2500 là một thiết kế tiên tiến, điều phối lượng dầu với kết cấu hợp lý. Máy điều phối tịnh tiến M2500 có thể dùng cho môi trường nhiệt độ thay đổi, áp suất cao. Có thể cùng với bơm động cơ, khí nén cấu thành hệ thống bôi trơn đơn, dùng cho các thiết bị cơ giới cỡ lớn, hoặc bộ phận của hệ thống bôi trơn giảm xóc đơn cỡ lớn, và các sản phẩm lý tưởng ứng dụng.

      Một máy điều phối M2500 điển hình bao gồm 1 “tấm đầu”, 1 “tấm cuối” và từ 3 – 10 tấm hoạt động cấu thành. Thông thường 1 máy điều phối có thể cung cấp bôi trơn cho 3 – 20 điểm. Tấm hoạt động của máy điều phối M2500, có các quy cách lượng thải khác nhau (cụ thể xem thông số quy cách). Tấm miệng ra dầu kép (thêm chữ T sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu kép), có 2 miệng ra dầu, phân biệt hoạt động ở 2 đầu, mảnh miệng ra dầu đơn (thêm chữ S sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu đơn), có 1 miệng ra dầu đơn, nó có thể ở bất kỳ đầu hoạt động nào, và niêm phong miệng ra dầu đầu còn lại. Lưu ý đối với miệng ra dầu kép, không được niêm phong bất kỳ miệng ra dầu nào, như thế sẽ ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy, thậm chí gây hư hỏng máy.

Thông số kỹ thuật:

1.     Áp suất hoạt động tối đa: 25MPa;

2.     Lượng thải tiêu chuẩn: 0,08cm3/chu kỳ ~ 1,28cm3/chu kỳ;

3.     Phạm vi bôi trơn thích hợp (dưới điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn):
Mỡ  bôi trơn: NLGI 000# ~ 2#; Dầu bôi trơn: ≥ N68

4.     Nhiệt độ môi trường hoạt động: -20oC ~ +80oC;

5.     Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong có máy chỉ thị: 60vòng/phút

6.     Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong: 200vòng/phút

7.     Số tấm hoạt động của máy điều phối: 3 ~ 10 tấm

8.     Số điểm bôi trơn: 3 ~20 điểm

9.                                                                                                                                                                                         Độ dài và đường kính tối đa cảu máy điều phối: ø6mm dài 1,2 – 3,5m;
 
ø8mm dài 1,5 – 4,5m

10.                                                                                                                                                                                     Vật liệu và vỏ ngoài: thép và bề mặt mạ kẽm

                                                                               

                                                                                    

Kích thước máy điều phối tịnh tiến kiểu tháo rời thông dụng M2500

Số tấm hoạt động

M(mm)

L(mm)

Số tấm hoạt động

M(mm)

L(mm)

3

91

122

7

185

215

4

115

145

8

208

239

5

138

169

9

231

262

6

161

192

10

255

285

Lưu ý: M & L là giá trị trên lý thuyết, do ảnh hưởng sai lệch tính toán của máy điều phối, có thể sẽ hơi sai lệch so với vật thực tế.

Quy cách van

Lượng thải tiêu chuẩn

(ml/cyc)

Áp suất tối đa

(MPa)

Áp suất khởi động nhỏ nhất

(MPa)

Mã số van

Miệng ra dầu kép

Miệng ra dầu đơn

Miệng ra dầu kép

Miệng ra dầu đơn

Loại tiêu chuẩn

Loại có thanh chỉ thị tuần hoàn

Loại tiêu chuẩn

Loại có thanh chỉ thị tuần hoàn

05

0,08

0,16

25

1,4

MCVA250105T

--

MCVA250105S

--

10

0,16

0,32

MCVA250110T

--

MCVA250110S

--

15

0,24

0,48

MCVA250115T

--

MCVA250115S

--

20

0,32

0,64

MCVA250120T

MCVA250120TP

MCVA250120S

MCVA250120SP

25

0,41

0,82

MCVA250125T

MCVA250125TP

MCVA250125S

MCVA250125SP

30

0,49

0,98

MCVA250130T

MCVA250130TP

MCVA250130S

MCVA250130SP

35

0,57

1,14

MCVA250135T

MCVA250135TP

MCVA250135S

MCVA250135SP

40

0,64

1,28

MCVA250140T

MCVA250140TP

MCVA250140S

MCVA250140SP

Lưu ý: 1. Vui lòng nói rõ khi đặt hàng nếu khách hàng muốn thay đổi đường kính miệng ra dầu

2. Trong bất kỳ trường hợp nào, cũng không được bịt miệng ra dầu, tránh quá áp gây hư hỏng máy

3. Phải đảm bảo lắp đặt đúng, trên thiết bị máy chủ cần dự trữ đinh ốc tấm đầu (hoặc cuối) sử dụng khi thực tế lắp đặt cần, tránh sai lệch trong tính toán dẫn đến sự cố do lắp đặt sai.

MÁY ĐIỀU PHỐI TỊNH TIẾN 1000

Máy điều phối tịnh tiến dòng 1000 là một thiết kế tiên tiến, điều phối lượng dầu với kết cấu hợp lý. Máy điều phối tịnh tiến 1000 có thể dùng cho môi trường nhiệt độ thay đổi, áp suất cao. Có thể cùng với bơm động cơ, khí nén, bơm chuyền động tay cấu thành hệ thống bôi trơn đơn, dùng cho các thiết bị cơ giới cỡ lớn, hoặc bộ phận của hệ thống bôi trơn giảm xóc đơn cỡ lớn, và các sản phẩm lý tưởng ứng dụng.

      Một máy điều phối 1000 điển hình bao gồm 1 “tấm đầu”, 1 “tấm cuối” và từ 3 – 8 tấm hoạt động cấu thành. Thông thường 1 máy điều phối có thể cung cấp bôi trơn cho 3 – 16 điểm. Tấm hoạt động của máy điều phối 1000, có các quy cách lượng thải khác nhau (cụ thể xem thông số quy cách). Tấm miệng ra dầu kép (thêm chữ T sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu kép), có 2 miệng ra dầu, phân biệt hoạt động ở 2 đầu, mảnh miệng ra dầu đơn (thêm chữ S sau quy cách để biểu thị miệng ra dầu đơn), có 1 miệng ra dầu đơn, nó có thể ở bất kỳ đầu hoạt động nào, và niêm phong miệng ra dầu đầu còn lại. Lưu ý đối với miệng ra dầu kép, không được niêm phong bất kỳ miệng ra dầu nào, như thế sẽ ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy, thậm chí gây hư hỏng máy.

Thông số kỹ thuật:

1.     Áp suất hoạt động tối đa: 16MPa;

2.     Lượng thải tiêu chuẩn: 0,08cm3/chu kỳ ~ 0,48cm3/chu kỳ;

3.     Phạm vi bôi trơn thích hợp (dưới điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn):
Mỡ  bôi trơn: NLGI 000# ~ 2#; Dầu bôi trơn: ≥ N68

4.     Nhiệt độ môi trường hoạt động: -20oC ~ +60oC;

5.     Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong có máy chỉ thị: 60vòng/phút

6.     Tốc độ tuần hoàn tối đa của pittong: 200vòng/phút

7.     Số tấm hoạt động của máy điều phối: 3 ~ 8 tấm

8.     Số điểm bôi trơn: 3 ~ 16 điểm

9.                                                                                                                                                                                         Độ dài và đường kính tối đa cảu máy điều phối: ø4mm dài 0,5 – 2,5m;
 
ø6mm dài 1,2 – 3,5m

10.                                                                                                                                                                                       Vật liệu và vỏ ngoài: thép và bề mặt mạ kẽm

                                                                                 

<><><><><td style="BORDER-BOTTOM: black 1pt solid; BORDER-LEFT: #f0f0f0; PADDING-BOTTOM: 0cm; BACKGRO

Số tấm hoạt động

A(mm)

B(mm)

Số tấm hoạt động

A(mm)

B(mm)

3

59,3

80,0

6

104,6

125,0

4

74,7

95,0

7

119,6

141,0

5

89,5

110,0

8

134,7





浚昌國際有限公司 JUAN CHEN INTERNATIONAL CO., LTD
地址:台北市大同區歸綏街168-1號1F
TEL:( 02 ) 25528126 FAX:( 02 ) 25502576
E-mail:nickhuang@juanchen.com.tw
About Us
New Products
Contact Us