DẦU BÔI TRƠN TÍNH NĂNG CAO THÍCH HỢP DÙNG CHO Ổ TRỤC MÁY CÁN MÍA ĐƯỜNG SUGAPRESS I BR
Giới thiệu:
Sản phẩm hệ thể lỏng hiệu năng cao SUGAPRESS I BR, là “thể keo tụ” do hỗn hợp hợp chất hữu cơ và Hydrocarbons tạo thành, có tính ăn mòn biến tính. Nó sẽ hình thành một lớp màng bảo vệ có độ dính cao, có thể chịu được áp lực cực lớn của trục lăn máy cán đường. Kết cấu hợp chất tụ hội chống biến hình đặc biệt có thể sản sinh khả năng chống chịu tải rất cao. Tính ổn định, độ dày và tính dính của màng bảo vệ sẽ hình thành một vòng khép kín, giữ và khép kín trong ống đồng trục, có thể tránh nước xâm lấn, chống các chất bẩn dịch đường và xác mía đi vào.
Phụ gia hoá học của SUGAPRESS I BR có thể giảm thiểu sự tiếp xúc và ma sát giữa các kim loại, giảm thấp nhiệt độ của bề mặt làm việc.
SUGAPRESS I BR có màu hổ phách, vật chất không phải thể rắn. chỉ cần một lượng cực nhỏ đã có thể đạt đến hiệu quả bôi trơn. Đồng thời SUGAPRESS I BR không chứa hắc ín dầu đen và vật chất gây ung thư.
SUGAPRESS I BR là chất phối chế công trình bảo vệ môi trường, không chứa kim loại nặng, dung môi Clo hoặc vật chất có hại khác. Nó hoàn toàn phù hợp tiêu chuẩn an toàn, không chứa chất loãng mà độ bốc cháy cao.
So sánh dầu mỡ của SUGAPRESS I BR và chất phụ gia thể rắn, có tính đáng tin cậy tốt hơn, có thể tránh những vấn đề thường gặp như bơm thuỷ lực cao hệ thống máy phân mật trong khi vận hành tiết ra phân ly thể rắn dầu mỡ mà tạo thành hiện tượng bịt kín đường ống.
Công dụng:
Mục đích sản xuất là dùng để bôi trơn và bảo vệ ổ trục, bánh răng dạng chụp, bánh răng chuyển động dạng mở và các ổ trục hỗ trợ khác. Có thể chống sự ăn mòn kéo dài của hơi nước, nước, dịch đường và bã mía…
Lượng dùng của ổ trục xưởng đường bôi trơn SUGAPRESS I BR cần phải tiết kiệm 10 lần so với hắc ín, 50 lần so với dầu mỡ của than chì. Ghi chép thí nghiệm cho thấy nhiệt độ cổ trục khu ma sát - ổ trục 6mm là 1000C/2100F.
Lượng dùng sử dụng SUGAPRESS I BR, ba trục cán hoặc 1 máy cán nén mỗi ngày cần dùng một lượng không quá 3 lít, cũng có thể dùng cho bánh dạng chụp, mỗi ngày chỉ cần ½ lít là có thể bôi trơn một bộ 3 bánh răng.
So sánh
Dầu bôi trơn gốc hắc kín | Mỡ bôi trơn gốc than chì | Sugapress BR |
Độ dính vận động (1000C): 80cst | Độ dính vận động (1000C): 30cst | Độ dính vận động (1000C): 600 đến 800 cst |
Ứng dụng – Ưu thế rõ nét – Kim chỉ nam lựa chọn SUGAPRESS I BR
Bộ trục chuyển động chuyển tốc cao SUGAPRESS I BR 400
Bánh răng chuyển động và ổ trục chuyển động SUGAPRESS I BR 600
Bánh răng chuyển động và ổ trục chuyển động SUGAPRESS I BR 1000
Tham số kỹ thuật điển hình
| Sugapress BR |
| 1000 | 600 | 400 |
Màu sắc | Màu hổ phách | Màu hổ phách | Màu hổ phách |
Độ dính vận động @400C, cst | 20000 | 16000 | 8000 |
Độ dính vận động @1000C, cst | 1000 | 580 | 440 |
Mật độ ASTM D1298, @15.60C | 0.920 | 0.920 | 0.920 |
Điểm chớp ASTM D92, COC, 0C | Cao hơn 240 | Cao hơn 240 | Cao hơn 240 |
Lượng tổn hao bay hơi 1000C | Thấp hơn 2% trọng lượng | Thấp hơn 2% trọng lượng | Thấp hơn 2% trọng lượng |
Tính ăn mòn đồng ASTM D4048 | 1A | 1A | 1A |
Giá trị Pd chịu tải mối hàn 4 cầu ASTM D2596, Kg | Cao hơn 800 | Cao hơn 800 | Cao hơn 800 |
Đẳng cấp FZN/dựa vào phương pháp DIN 51354, A/2, 76/50 | >12 | >12 | >12 |
Phạm vi nhiệt độ sử dụng 0C | - 5 đến 150 | - 5 đến 150 | - 5 đến 150 |
Tính phân hủy sinh học OECD 301B | 28 ngày sẽ phân huỷ 84.61% | 28 ngày sẽ phân huỷ 84.51% | 28 ngày sẽ phân huỷ 84.61% |
Thí nghiệm không độc tính OECD 423 | DL50 over 5000mg/k | DL50 over 5000mg/k | DL50 over 5000mg/k |