Dầu bánh răng tính năng cao chuyên dùng cho ông nghiệp chế đường OMNIGEAR ADVANCE
OMNIGEAR ADVANCE là một loại dầu bánh răng tính năng cao chế tạo đặc biệt cho bánh răng truyền động dưới nhiệt độ cao, tải nặng, có tính ổn định nhiệt và ổn định ôxy hoá ưu việt.
OMNIGEAR ADVANCE là do dầu gốc Hyđrô và nhiều chất phụ gia chuyên dụng cực nén, chống ăn mòn tạo thành. Tác dụng cơ lý của chất phụ gia này là thông qua tính khống chế biến hình làm cho bề mặt thô trở nên trơn nhẵn, từ đó cung cấp khả năng chống đỡ ao và tính chịu ăn mòn tốt. Đồng thời, sử dụng OMNIGEAR ADVANCE mang đến hệ số ma sát thấp, có thể giảm nhiệt độ sản sinh ma sát, từ đó bảo vệ bề mặt kim loại.
Chất phụ gia và phương pháp điều chế OMNIGEAR ADVANCE, làm cho có thể thích hợp sử dụng cho các loại vật liệu, bao gồm cả đồng, nhôm và vật liệu đóng gói.
OMNIGEAR ADVANCE được kiến nghị sử dụng trong thùng bánh răng, và các cơ cấu hồi chuyển hoặc bộ phận vận chuyển dưới tải nặng, xung… Sử dụng trên bánh răng đã có sự mài mòn, có thể kéo dài chu kỳ thay dầu, chống ăn mòn bề mặt răng.
Ứng dụng điển hình:
Có thể sử dụng trong môi trường tải nặng, nhiệt độ cao thấp, dễ sinh ăn mòn, thùng bánh răng và ổ trục bôi trơn tuần hoàn. Đặc biệt là trong thiết bị xưởng đường, xưởng tạo giấy, xưởng keo, công nghiệp dệt, xưởng xi măng, xưởng khoáng, xưởng gang…, và máy nghiền vụn, máy mài, máy trộn liệu, và thiết bị nặng khác.
Ưu thế rõ ràng:
Đặc điểm của OMNIGEAR ADVANCE là có chức năng phục hồi, có thể tránh tổn thương bề mặt thêm nữa. Nếu trước kia sử dụng dầu khoáng vật, kiến nghị trước khi đổi OMNIGEAR ADVANCE, trước hết thêm vào phụ gia thanh tẩy LAAPSA để làm sạch hệ thống bôi trơn.
Tham số kỹ thuật điển hình
Đẳng cấp ISO | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 |
Loại hình dầu gốc | Dầu khoáng vật gốc Hydro |
Mật độ, @150C, g/m3 DIN 51757 | 0.89 | 0.88 | 0.89 | 0.89 | 0.89 | 089 |
Độ dính, 400C, cst DIN 5156237.80 | 103 | 155 | 224 | 326 | 460 | 680 |
Độ dính, 1000C, cst DIN 51562 | 11.90 | 15.12 | 18.10 | 24.70 | 30.40 | 37.80 |
Chỉ số độ dính VIF DIN ISO 2909 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Điểm chớp 0C DIN ISO 2592 | 222 | 224 | 230 | 232 | 235 | 240 |
Điểm nghiêng 0C DIN ISO 3016 | -30 | -20 | -20 | -15 | -13 | -12 |
Cấp biệt FZN | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 |
Thí nghiệm SVR, hệ số ma sát DIN 51834 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |