BIJURDELIMON Central Lubrication System
 -   BIJURDELIMON Hệ thống bôi trơn
    SLR Sơ đồ hệ thống bôi trơn
    PDI Sơ đồ hệ thống bôi trơn
    PRG Sơ đồ hệ thống bôi trơn
    OIL/AIR Sơ đồ hệ thống bôi trơn
    Phun hệ thống bôi trơn làm mát
    Hệ thống bôi trơn giảm xóc (SLR)
    Hệ thống bôi trơn dung tích (PDI)
    Hệ thống bôi trơn tịnh tiến (PRG)
 -   BIJURDELIMON MQL Minimal Quantity Lubrication Cooling System
 -   BIJURDELIMON Trục cao tốc
 -   BIJURDELIMON HỆ THỐNG BÔI TRƠN
 -   BIJURDELIMON HỆ THỐNG BỘI TRƠN CỦA THIẾT BỊ VẬN HÀNH
 -   BIJURDELIMON Hệ thống bôi trơn máy móc thiết
 -   BIJURDELIMON Thiết bị thêm dầu đơn điểm
 -   BIJURDELIMON Mist làm mát dầu bôi trơn
 -   BIJURDELIMON Rãnh đường sắt
 -   BIJURDELIMON Năng lượng gió
 -   BIJURDELIMON Phụ gia bôi trơn chuyên dùng (bánh răng dạng mở, rãnh xe hơi, phát
 -   BIJURDELIMON Chuỗi Hệ thống bôi trơn
 -   BIJURDELIMON Máy điều phối,Đầu nối ống dẫn
 HERG Central Lubrication System
 Germany HIESSL Fluids applied economically
 Korea LUBCHEM LUBRICATION
 JAPAN NIPPON GREASE CNC Machine Grease Cartridge
 JAPAN NIPPON GREASE Injection Machine Grease Cartridge
 JAPAN NIPPON GREASE FOOD GREASE
 THỐNG BÔI TRƠN Cài đặt,Thiết kế,Bảo trì
 JAPAN LUBE GMS&EGM TYPE PUMP Maintenance
 Bôi trơn hệ thống kỹ thuật thông tin
 HELLAN Filter
 Flexider Expansion Joints
 
 
Đề nghị cho sản phẩm này chỉ đơn giản bằng email.
Top » Danh mục » BIJURDELIMON Central Lubrication System » BIJURDELIMON Hệ thống bôi trơn » Hệ thống bôi trơn giảm xóc (SLR) » 計量件(MU)&控制件(CU)




Không có sản phẩm.: 計量件(MU)&控制件(CU)

Lượng kế (Meter Units, viết tắc là MU) là cơ cấu điều khiển, bên trong có lưới lọc và van đơn, thích hợp dùng cho hệ thống bôi trơn chu kỳ giảm xóc đơn. Bộ phận kiểm soát (Control Units, viết tắt là CU) là cơ cấu điều khiển, điều chỉnh lưu lượng theo nút vặn đinh ốc. Dùng trong hệ thống  bôi trơn giảm xóc đơn. Có thể tùy theo quy cách lớn nhỏ của bộ phận kiểm soát, điều phối dầu theo tỷ lệ đến các điểm bôi trơn. CU có thể liên kết trực tiếp với các điểm bôi trơn.

Trong cùng 1 hệ thống bôi trơn, cố gắng chọn lượng kế và bộ phận kiểm soát trong 4 quy cách lưu lượng.

Công thức tính lượng dầu ra:

Qi= ø i  Q  

    ∑ø

Qi     : Lượng dầu lượng kế thứ i

Ø i   : Hệ số lưu lượng lượng kế thứ i

∑ø  : Tổng lưu lượng lượng kế trong hệ thống

Q    : Lượng dầu ra của máy bôi trơn

Phạm vi lưu lượng:

Phạm vi lưu lượng tiêu chuẩn: 00, 0, 1, 2, 3, 4, 5

Từ ít à nhiều

MU_2.jpg

<><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< /><><><><><>< />

Sơ đồ

Ký hiệu

Mã số

Loại

L

S

Quy cách lưu lượng

Hệ số ø lưu lượng

A

 B

Mã dầu bôi trơn

 

AJB

22961-XT

Lượng kế

(MU)

(36)

10

00

2,5

M8 x 1

M8 x 1

32~68

 

0

5

1

10

2

20

3

40

4

80

5

160

ASA(S)

25324-XT

Lượng kế

(MU)

(30)

11

00

2,5

M8 x 1

M8 x 1

0

5

ASA(X)

22960-XT

1

10

NPT1/8

2

20

3

40

ASA(XR)

31728-XT

4

80

R1/8

5

160

FT(X)

31727-X

Lượng kế

(MU)

24

11

00

2,5

NPT1/8

NPT1/8

0

5

1

10

2

20

3

40

4

80

5

160

CJBM-XT

28882-XT

Bộ kiểm soát

(CU)

31

10

1

10

M8 x 1

M8 x 1

2

20

3

40

4

80

5

160

X: Mã số lưu lượng

T: Nhóm bộ phận, bao gồm đầu nối đường ống và vi mạch





浚昌國際有限公司 JUAN CHEN INTERNATIONAL CO., LTD
地址:台北市大同區歸綏街168-1號1F
TEL:( 02 ) 25528126 FAX:( 02 ) 25502576
E-mail:nickhuang@juanchen.com.tw
About Us
New Products
Contact Us